Số 128/19, Tổ 17, Khu Phố 4C, Phường Trảng Dài, TP. Biên Hoà, Đồng Nai
Hotline: 0988080096 - 0988080096
Logo

Hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015

1. Giới thiệu hệ thống ISO 9001: 2015

Hệ thống ISO 9001 là tiêu chuẩn chứng nhận cho hệ thống quản lý về CHẤT LƯỢNG, sản phẩm dịch vụ của doanh nghiệp, thuộc tiêu chuẩn quốc tế được gọi là Chứng chỉ ISO 9001, Phiên bản mới nhất là ISO 9001:2015 thay thế cho hệ thống cũ là ISO 9001:2008.

2. Nguyên tắc vận hành hệ thống ISO

Các hệ thống ISO mới hiện này như ISO 9001:20215 cũng như các hệ thống ISO 14001:2015, ISO 45001:2018 và ISO 27001:2013 . . .  được vận hành trên nguyên tắc chung trình PDCA (Plan – Do – Check – Act). Cụ thể như sau:

  • Plan: Lập kế hoạch
  • Do: Triển khai kế hoạch đã được thiết lập
  • Check: Đánh giá kết quả trển khai thực tế
  • Act: Thay đổi, cải tiến

Chu trình PDCA được áp dụng cụ thể trong hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 cụ thể như sơ đồ dưới đây:

Hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015
Hình minh họa: Hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015

3. Bảy điều khoản chính trong tiêu chuẩn ISO

Điều Khoản ISO 9001:2015
4 Bối cảnh của tổ chức/ Context of the organization
5 Sự Lãnh đạo/ Leadership
6 Lập kế hoạch/ Planing
7 Hỗ trợ/ Support
8 Vận hành/ Operation
9 Đánh giá hiệu năng/ Performance Evaluation
10 Cải tiến/ Improvement

4. Các điều khoản chính tiêu chuẩn ISO 9001:2015

Thành viên hoặc cá nhân xây dựng hệ thống ISO 9001:2015 cần hiểu rõ nội dung các yêu cầu tiêu chuẩn này, là tiền đề cơ sở để xây dựng phù hợp với thực tế tình hình doanh nghiệp cụ thể với các điều khoản dưới đây:

  • 4 Bối cảnh của tổ chức./Context of the organization
    • 4.1 Sự hiểu biết về tổ chức và bối cảnh
    • 4.2 Sự hiểu biết về nhu cầu và mong đợi của các bên quan tâm
    • 4.3 Xác định phạm vi của hệ thống quản lý chất lượng
    • 4.4 hệ thống quản lý chất lượng và quy trình của nó
  • 5 Lãnh đạo/Leadership
    • 5.1 Lãnh đạo và cam kết/Leadership and commitment
      • 5.1.1 thông tin chung/ General
      • 5.1.2 khách hàng định hướng
    • 5.2 Chính sách (Chất lượng)/ Policy
      • 5.2.1 lập chính sách chất lượng
      • 5.2.2 các giao tiếp của chính sách chất lượng
    • 5.3 các vai trò, trách nhiệm và chính quyền trong tổ chức
  • 6 Hoạch định/ Planing
    • 6.1 Các hành động để giải quyết rủi ro và cơ hội/ Action to address risk and opportunities
      • 6.1.1. Yêu cầu chung/ General
    • 6.2 các mục tiêu chất lượng và hành động lập kế hoạch để đạt được
    • 6.3 thay đổi kế hoạch
  • 7 hỗ trợ/ Support
    • 7.1 nguồn lực/ Resources
      • 7.1.1 thông tin chung
      • 7.1.2 nguồn nhân lực
      • 7.1.3 Cơ sở hạ tầng
      • 7.1.4 môi trường để thực hiện quá trình
      • 7.1.5 các nguồn lực để theo dõi và đo lường
      • 7.1.6 tổ chức kiến thức
    • 7.2 Năng lực/ Competence
    • 7.3 Nhận thức
    • 7.4 liên lạc/ trao đổi thông tin
    • 7.5 Thông tin văn bản
      • 7.5.1 thông tin chung
      • 7.5.2 Thiết lập và cập nhật thông tin văn bản
      • 7.5.3 Kiểm soát thông tin văn bản
  • 8 Vận hành/ Operation
    • 8.1 Kế hoạch vận hành và kiểm soát hoạt động
    • 8.2 Yêu cầu sản phẩm và dịch vụ
      • 8.2.1 Trao đổi thông tinh khách hàng
      • 8.2.2 Xác định các yêu cầu cho sản phẩm và dịch vụ
      • 8.2.3 Xem xét các yêu cầu cho sản phẩm và dịch vụ
      • 8.2.4 Thay đổi các yêu cầu cho sản phẩm và dịch vụ
    • 8.3 Thiết kế và phát triển sản phẩm và dịch vụ
      • 8.3.1 Khát quát
      • 8.3.2 Hoạch định thiết kế và phát triển
      • 8.3.3 Đầu vào cuả thiết kế và phát triển
      • 8.3.4 Kiểm soát thiết kế và phát triển
      • 8.3.5 Đầu ra của thiết kế và phát triển
      • 8.3.6 Thay đổi thiết kế và phát triển
    • 8.4 Kiểm soát các sản phẩm và dịch vụ bên ngaoif cung cấp
      • 8.4.1 Khái quát
      • 8.4.2 Mức độ kiểm soát
      • 8.4.3 Thông tin cho các nguồn cung cấp bên ngoài
    • 8.5 Sản xuất và cung cấp dịch vụ
      • 8.5.1 kiểm soát sản xuất và cung cấp dịch vụ
      • 8.5.2 Nhận biết và truy tìm nguồn gốc
      • 8.5.3 Tài sản khách hàng hoặc nguồn cung cấp bên ngoài
      • 8.5.4 Bảo toàn đầu ra trong sx và dịch vụ
      • 8.5.5 Các hoạt động sau giao hàng
      • 8.5.6 Kiểm soát sự thay đổi
  • 9  Đánh giá kết quả/ Performance Evaluation
    • 9.1  Theo dõi, đo lường, phân tích và đánh giá
      • 9.1.1 Khát quát
      • 9.1.2 Đo lường sự thoả mãn khách hàng
      • 9.1.3 Phân tích và đánh giá
    • 9.2 Đánh gái nội bộ/ Internal Auditor
      • 9.3.1 Đầu vào của xem xét
      • 9.3.2 Đầu ra của xem xét
  • 10 Cải tiến/ Improvement
    • 10.1 Khái quát/ Yêu cầu chung
    • 10.2 Sự không phù hợp và hành động khắc phục
    • 10.3 Cải tiến liên tục

5. Các thông tin văn bản bắt buộc và cần cho ISO 9001:2015

Tuỳ theo quy mô sản xuất của doanh nghiệp, chúng ta có thể tích hợp, tách riêng hoặc thêm các quy trình nếu cần thiết. Dưới đây là các thông tin dạng văn bản chính, cần được thiết lập:

  1. Phân tích bối cảnh tổ chức liên quan đến các vấn đề CHẤT LƯỢNG.
  2. Chính sách CHẤT LƯỢNG.
  3. Mục tiêu CHẤT LƯỢNG.
  4. Quy trình tuyển dụng và đào tạo.
  5. Quy trình kiểm soát các phương tiện kiểm tra, đo lường.
  6. Quy trình kiểm soát chất lượng đầu vào, bán thành phẩm và thành phẩm.
  7. Quy trình mua hàng và kiểm soát nhà cung cấp (Nguyên vật liệu).
  8. Các Quy trình kiểm soát trong quá trình sản xuất.
  9. Quy trình đánh giá nhận diện rủi ro và cơ hội.
  10. Quy trình hành động khắc phục và phòng ngừa.
  11. Quy trình giải quyết khiếu nại khách hàng.
  12. Quy trình đánh giá nội bộ.
  13. Quy trình kiểm soát thông tin dạng văn bản (Tài liệu và Hồ sơ).
  14. Quy trình/ Hồ sơ xem xét lãnh đạo.
  15. Sổ tay CHẤT LƯỢNG (Nếu có).

Hãy liên hệ với KN Company chúng Tôi, để được đào tạo và tư vấn xây dựng hệ thống cho chứng nhận của bạn!

CÔNG TY TNHH ĐÀO TẠO AN TOÀN VÀ TƯ VẤN KN COMPANY

Tiêu Chuẩn khác